đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: False
|
NClickFreeLimit: 0
|
Download App
Vietnam
tìm kiếm
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Quốc gia
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Others Services
Download App
Vietnam
Trung Quốc
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Myanmar
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
More Services
đào tạo
|
UnregisterUser
|
IsNClickFreeLimitExceeded: False
|
NClickFreeLimit: 0
|
Quản lý tài khoản
Sign in
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Chuyên Khoa
Tìm thông tin thuốc
Tìm thông tin thuốc | MIMS Vietnam
Tìm kiếm nâng cao
Thanh tìm kiếm không được để trống!
Thanh tìm kiếm không được để trống!
TÌM KIẾM
Tìm theo tên thuốc (A đến Z)
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
#
Tìm theo Phân loại dược lý của MIMS
(Nhấp vào từng nhóm trị liệu để xem thêm chi tiết)
1. Hệ tiêu hóa & gan mật
1a. Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
1b. Thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi & kháng viêm
1c. Thuốc chống co thắt
1d. Thuốc trị tiêu chảy
1e. Thuốc nhuận trường, thuốc xổ
1f. Thuốc trợ tiêu hóa
1g. Thuốc thông mật, tan sỏi mật & bảo vệ gan
1h. Thuốc trị bệnh vùng hậu môn trực tràng
1i. Thuốc chống nôn
1j. Các thuốc tiêu hóa khác
2. Hệ tim mạch & tạo máu
2a. Thuốc tim
2b. Thuốc chống đau thắt ngực
2c. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin/Thuốc ức chế trực tiếp renin
2d. Thuốc chẹn thụ thể bêta
2e. Thuốc đối kháng calci
2f. Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
2g. Thuốc trị tăng huyết áp khác
2h. Thuốc lợi tiểu
2i. Thuốc chống lợi tiểu
2j. Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
2k. Thuốc co mạch
2l. Thuốc trị rối loạn lipid máu
2m. Thuốc cầm máu
2n. Thuốc kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi huyết
2p. Thuốc trị viêm tĩnh mạch & giãn tĩnh mạch
2q. Thuốc điều hòa huyết lưu
2r. Các tác nhân tạo máu
2s. Các loại thuốc tim mạch khác
3. Hệ hô hấp
3a. Thuốc kích thích hô hấp
3b. Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
3c. Thuốc ho & cảm
3d. Thuốc chống sung huyết mũi & các chế phẩm khác dùng cho mũi
3e. Các thuốc khác có tác dụng trên hệ hô hấp
4. Hệ thần kinh trung ương
4a. Thuốc giải lo âu
4b. Thuốc ngủ & thuốc an thần
4c. Thuốc chống trầm cảm
4d. Thuốc chống loạn thần
4e. Thuốc chống co giật
4f. Thuốc TKTW khác & thuốc trị rối loạn tăng động giảm chú ý
4g. Thuốc trị bệnh thoái hóa thần kinh
4h. Thuốc trị bệnh Parkinson
4i. Thuốc trị chóng mặt
4j. Thuốc giảm đau (opioid)
4k. Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt
4l. Thuốc kháng viêm không steroid
4m. Thuốc trị đau do bệnh lý thần kinh
4n. Thuốc trị đau nửa đầu
4p. Thuốc hướng thần kinh & thuốc bổ thần kinh
5. Hệ cơ-xương
5a. Thuốc chống thấp khớp có cải thiện bệnh trạng
5b. Thuốc trị tăng acid uric máu & bệnh gout
5c. Thuốc giãn cơ
5d. Men kháng viêm
5e. Thuốc trị rối loạn thần kinh-cơ
5f. Các thuốc khác tác động lên hệ cơ-xương
6. Hormon (Nội tiết tố)
6a. Androgen & các thuốc tổng hợp có liên quan
6b. Estrogen, progesteron & các thuốc tổng hợp có liên quan
6c. Phối hợp các hormon sinh dục
6d. Hormon steroid
6e. Hormon dinh dưỡng & các thuốc tổng hợp có liên quan
6f. Tác nhân đồng hóa
6g. Các thuốc khác ảnh hưởng sự điều hòa hormon
7. Thuốc ngừa thai
7a. Thuốc uống ngừa thai
7b. Thuốc ngừa thai tác dụng chậm
7c. Các thuốc ngừa thai khác
8. Thuốc kháng khuẩn (đường toàn thân)
8a. Aminoglycosid
8b. Cephalosporin
8c. Penicillin
8d. Các beta-lactam khác
8e. Chloramphenicol
8f. Macrolid
8g. Quinolon
8h. Tetracyclin
8i. Sulphonamid
8j. Các phối hợp kháng khuẩn
8k. Các loại kháng sinh khác
8l. Thuốc kháng lao
8m. Thuốc trị phong
8n. Thuốc kháng nấm
8p. Thuốc kháng virus
8q. Thuốc trừ giun sán
8r. Thuốc chống sốt rét
8s. Thuốc diệt amib
8t. Thuốc khác trị bệnh do động vật nguyên sinh
9. Thuốc chống ung thư
9a. Hóa trị gây độc tế bào
9b. Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư
9c. Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
9d. Liệu pháp nhắm trúng đích
9e. Trị liệu chăm sóc nâng đỡ
10. Hệ tiết niệu-sinh dục
10a. Thuốc tác dụng lên âm đạo
10b. Thuốc khử trùng đường niệu
10c. Thuốc tác dụng lên tử cung
10d. Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
10e. Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
10f. Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
11. Hệ nội tiết & chuyển hóa
11a. Insulin
11b. Thuốc trị đái tháo đường
11c. Hormon tuyến giáp
11d. Thuốc kháng giáp
11e. Thuốc chống béo phì
11f. Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
11g. Các thuốc khác ảnh hưởng đến chuyển hóa
12. Dị ứng & hệ miễn dịch
12a. Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
12b. Vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
12c. Thuốc ức chế miễn dịch
13. Dinh dưỡng
13a. Sản phẩm dinh dưỡng trẻ em
13b. Sản phẩm dinh dưỡng / dùng qua đường tiêu hóa
13c. Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
13d. Chất điện giải
14. Mắt
14a. Thuốc kháng khuẩn & khử trùng mắt
14b. Thuốc khử trùng mắt có corticoid
14c. Corticoid dùng cho mắt
14d. Thuốc gây giãn đồng tử
14e. Thuốc gây co đồng tử
14f. Thuốc trị tăng nhãn áp
14g. Thuốc giảm sung huyết, gây tê, kháng viêm trong Nhãn khoa
14h. Thuốc bôi trơn nhãn cầu
14i. Các thuốc nhãn khoa khác
15. Tai & Miệng / Họng
15a. Thuốc kháng khuẩn & khử trùng tai
15b. Thuốc khử trùng tai có corticoid
15c. Corticoid dùng cho tai
15d. Các thuốc khác dùng cho tai
15e. Thuốc dùng trong viêm & loét miệng
15f. Thuốc kháng khuẩn vùng hầu họng
16. Sản phẩm da liễu
16a. Thuốc kháng sinh dùng tại chỗ
16b. Thuốc diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ
16c. Thuốc kháng virus dùng tại chỗ
16d. Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
16e. Corticoid dùng tại chỗ
16f. Thuốc trị mụn
16g. Thuốc kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ
16h. Thuốc trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cá
16i. Thuốc trị mụn cóc & chai da
16j. Thuốc khử trùng & sát trùng da
16k. Các sản phẩm da liễu khác
17. Thuốc gây mê-gây tê, chế phẩm dùng trong phẫu thuật và chăm sóc vết thương
17a. Thuốc gây mê-gây tê
17b. Thuốc ức chế thần kinh cơ
17c. Băng phẫu thuật & Chăm sóc vết thương
18. Thuốc giải độc, khử độc & hỗ trợ cai nghiện
18a. Thuốc giải độc & khử độc
18b. Thuốc hỗ trợ cai nghiện
19. Dung dịch tiêm tĩnh mạch & các loại dung dịch vô trùng khác
19. Dung dịch tiêm tĩnh mạch & các loại dung dịch vô trùng khác
20. Các tác nhân dùng trong chẩn đoán hình ảnh & các chẩn đoán khác
20. Các tác nhân dùng trong chẩn đoán hình ảnh & các chẩn đoán khác
21. Các sản phẩm trị liệu khác
21. Các sản phẩm trị liệu khác
30. Vitamin & khoáng chất
30a. Vitamin A, D & E
30b. Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp
30c. Vitamin C
30d. Calci/ Phối hợp vitamin với calci
30e. Vitamin &/hay khoáng chất
30f. Vitamin & khoáng chất trong lão khoa
30g. Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa
30h. Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu
31. Thực phẩm bổ sung & các sản phẩm hỗ trợ sức khỏe
31a. Thuốc kích thích thèm ăn
31b. Các liệu pháp bổ trợ & Thực phẩm chức năng
31c. Các sản phẩm hỗ trợ sức khỏe khác
40. Sản phẩm chăm sóc da & chăm sóc cá nhân
40a. Sản phẩm làm mềm, làm sạch & bảo vệ da
40b. Sản phẩm chăm sóc răng miệng
40c. Sản phẩm chăm sóc cá nhân
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Continue with Google
OR
Sign Up
Already a member?
Sign in